Thứ Bảy, 16 tháng 7, 2016

Điều kiện xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội

Điều kiện xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điều kiện xét tuyển vào trường năm 2016 yêu cầu tổng điểm 3 môn đạt từ 16 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội


Điều kiện xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội
Điều kiện xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội


– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

– Điều kiện nộp xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên.

– Phương thức tuyển sinh:

  • Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì.

  • + Trường xét tuyển theo từng ngành.

– Tiêu chí xét tuyển:

  • Tiêu chí xét tuyển chính: Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng kết quả thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
    • Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định mà vẫn còn chỉ tiêu nhưng xét đến mức điểm tiếp theo số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại thì thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.


  • Tiêu chí xét tuyển phụ:
    • Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 1 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.

    • Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 2 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.

    • Xét tiêu chí 2 khi sử dụng tiêu chí 1 mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và số lượng vượt chỉ tiêu cần tuyển.


Các môn thi ưu tiên 1 và ưu tiên 2 được qui định trong tổ hợp các môn xét tuyển như sau:
























































































































































































































































Ngành


Tổ hợp môn xét tuyển


Mã ngành ĐKXT


Chỉ tiêu


Môn thi ưu tiên 1


Môn thi ưu tiên 2


Các ngành đào tạo đại học sư phạm:







– SP Toán học


Toán, Vật lí, Hoá học


D140209A


140


Toán


Vật lí


– SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


D140209B

D140209C

D140209D


25

15

10


Toán

Toán

Toán


Vật lí

Vật lí

Tiếng Anh


– SP Tin học


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh


D140210A

D140210B


25

15


Toán

Toán


Vật lí

Tiếng Anh


– SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh)


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh


D140210C

D140210D


13

12


Toán

Toán


Vật lí

Anh


– SP Vật Vật lí


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn


D140211A

D140211B

D140211C


60

20

10


Vật lí

Vật lí

Vật lí


Toán

Toán

Toán


– SP Vật lí (đào tạo giáo viên dạy Vật lí bằng tiếng Anh)


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn


D140211D

D140211E

D140211G


05

15

05


Vật lí

Vật lí

Vật lí


Toán

Tiếng Anh

Toán


– SP Hoá học


Toán, Vật lí, Hoá học


D140212A


90


Hoá học


Toán


– SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh)


Toán, Hoá học, Tiếng Anh


D140212B


25


Hoá học


Tiếng Anh


– SP Sinh học


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Hoá học, Sinh học


D140213A

D140213B


20

60


Hoá học

Sinh học


Toán

Hoá học


– SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)


Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng Anh


D140213C

D140213D

D140213E


5

15

5


Tiếng Anh

Sinh học

Tiếng Anh


Toán

Tiếng Anh

Hoá học


– SP Kĩ thuật công nghiệp


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn


D140214A

D140214B

D140214C


60

30

20


Vật lí

Vật lí

Vật lí


Toán

Toán

Toán


– SP Ngữ văn


Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lí


D140217D

D140217C

D140217B

D140217A


60

60

20

20


Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn


Toán

Lịch sử

Toán

Toán


– SP Lịch sử


Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ


D140218C

D140218D


70

20


Lịch sử

Lịch sử


Ngữ văn

Ngữ văn


– SP Địa lí


Toán, Vật lí, Hoá học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Địa lí


D140219A

D140219C

D140219B


30

54

26


Toán

Địa lí

Địa lí


Vật lí

Ngữ văn

Toán


– Tâm lí học giáo dục


Toán, Hoá học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Lịch sử


D310403B

D310403C

D310403D

D310403A


5

10

10

5


Sinh học

Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn


Toán

Lịch sử

Ngoại ngữ

Toán


– Giáo dục công dân


Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lí


D140204C

D140204D

D140204A

D140204B


17

18

17

18


Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn


Lịch sử

Toán

Toán

Toán


– Giáo dục chính trị


Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lí


D140205C

D140205D

D140205A

D140205B


25

25

25

25


Ngữ văn

Toán

Toán

Toán


Lịch sử

Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn


– Giáo dục Quốc phòng – An ninh


Toán, Vật lí, Hoá học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Vật lí, Ngữ văn


D140208A

D140208C

D140208B


30

30

20


Toán

Lịch sử

Toán


Vật lí

Địa lí

Ngữ văn


– SP Tiếng Anh


Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH


D140231


60


Tiếng Anh


Ngữ văn


– SP Tiếng Pháp


Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ

Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ

Ngữ văn, Lịch sử, NGOẠI NGỮ

Toán, Hoá học, NGOẠI NGỮ


D140233D

D140233C

D140233B

D140233A


20

7

7

6


Ngoại ngữ

Ngoại ngữ

Ngoại ngữ

Ngoại ngữ


Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn

Toán


– SP Âm nhạc


Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT


D140221


40


Hát

Thẩm âm và Tiết tấu

– SP Mĩ thuật


Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí


D140222


40


Hình hoạ chì


Trang trí


– Giáo dục Thể chất


Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU


D140206


70


Năng khiếu


Toán


– Giáo dục Mầm non


Toán, Ngữ văn, Năng khiếu


D140201A


40


Năng khiếu


Ngữ văn

– Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu


D140201C

D140201B


15

15


Tiếng Anh

Tiếng Anh


Năng khiếu

Năng khiếu


– Giáo dục Tiểu học


Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ


D140202D


40


Toán


Ngữ văn


– Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh


Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


D140202A


30


Tiếng Anh


Toán


– Giáo dục Đặc biệt


Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Sinh học


D140203C

D140203D

D140203B


20

8

12


Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn


Lịch sử

Toán

Sinh học


– Quản lí giáo dục


Toán, Vật lí, Hoá học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ


D140114A

D140114C

D140114D


10

15

10


Toán

Ngữ văn

Ngoại ngữ


Vật lí

Lịch sử

Ngữ văn


– Chính trị học (SP Triết học)


Toán, Vật lí, Hoá học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Lịch sử


D310201A

D310201C

D310201D

D310201B


9

15

12

12


Toán

Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn


Vật lí

Địa lý

Ngoại ngữ

Lịch sử

– Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

Toán, Vật lí, Hoá học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Toán, Hoá học, Sinh học


D310201E

D310201G

D310201H

D310201K


5

20

20

5


Toán

Ngữ văn

Ngữ văn

Toán


Vật lí

Địa lí

Toán

Hoá học


Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:







– Toán học


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Anh

Toán, Ngữ văn, Anh


D460101A

D460101B

D460101D


20

10

10


Toán

Toán

Toán


Vật lí

Vật lí

Anh


– Công nghệ thông tin


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Anh


D480201A

D480201B


50

30


Toán

Toán


Vật lí

Anh


– Sinh học


Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Hoá học, Sinh học


D420101A

D420101B


10

30


Hoá học

Sinh học


Toán

Hoá học


– Việt Nam học


Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Địa lí


D220113C

D220113D

D220113B


30

30

20


Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn


Địa lí

Ngoại ngữ

Toán


– Văn học


Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lí


D220330D

D220330C

D220330B

D220330A


20

20

5

5


Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn


Toán

Lịch sử

Toán

Toán


– Tâm lí học


Toán, Hoá học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Lịch sử


D310401B

D310401C

D310401D

D310401A


10

25

25

10


Sinh học

Ngữ văn

Ngữ văn

Ngữ văn


Toán

Lịch sử

Ngoại ngữ

Toán


– Công tác xã hội


Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ


D760101D

D760101C

D760101B


50

30

20


Ngoại ngữ

Ngữ văn

Ngoại ngữ


Ngữ văn

Lịch sử

Ngữ văn

Nếu sau khi xét đến các tiêu chí phụ mà vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo.

Chú ý:

  1. Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là Tiếng Anh hoặc Tiếng Nga hoặc Tiếng Pháp.

  2. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội cần đọc kỹ Hướng dẫn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký các ngành có xét tuyển môn thi năng khiếu khi nộp phiếu đăng ký xét tuyển phải nộp kèm theo giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu 2016.

Theo ĐH sư phạm Hà Nội




Điều kiện xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét