Thứ Bảy, 4 tháng 6, 2016

100 Phrase Verbs cần học cho ký thi THPT Quốc gia

100 Phrase Verbs cần học cho ký thi THPT Quốc gia – 100 Cụm động từ Tiếng Anh cần học cho kỳ thi THPT Quốc gia được dethithuvn.com tổng hợp giúp các bạn nắm rõ các Phrase Verbs thường hay xuất hiện trong đề thi THPT Quốc gia để ôn thi chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh tốt hơn.


100 Phrase Verbs cần học cho ký thi THPT Quốc gia


  1. Make up for: bù đắp, đền bù

  2. Make up with: giảng hòa

  3. Come up with: nảy ra , nghĩ ra

  4. Come across: tình cờ gặp = Run into

  5. Say against: chống đối

  6. Fall back on: dựa vào, trông cậy

  7. Carry out: thực hiện

  8. Carry on: tiếp tuc

  9. Bring about: đem lại, mang về

  10. Put up with: chịu đựng

  11. Stand in for: thay thế

  12. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb

  13. Set up: thành lập

  14. Put up: dựng lên

  15. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện

  16. Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với

  17. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai

  18. Be on duty: đang làm nhiệm vụ

  19. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai

  20. Look after = take care of: chăm sóc

  21. Turn up = show up: xuất hiện

  22. Turn into: hóa thành , chuyển thành

  23. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)

  24. Go along with: đồng ý

  25. Get by: đương đầu, xoay xở

  26. Get over: vượt qua

  27. Make out = take in = understand: hiểu

  28. Pick up: nhặt, đón, hiểu

  29. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb

  30. Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin

  31. Try out = test: thử, kiểm tra

  32. Turn back: trả lại

  33. Put on: mặc vào

  34. Put off: hoãn

  35. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)

  36. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)

  37. Catch sight of: bắt gặp

  38. Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến

  39. Put out: dập tắt

  40. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up

  41. See sb off: tiễn ai

  42. See sb through: thấu hiểu ai

  43. Stand up for: hộ trợ

  44. Cut down on: cắt giảm

  45. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm

  46. Get dressed up to: ăn diện

  47. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)

  48. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)

  49. Come in for: phải chịu = be subjected to

  50. Get away from: tránh xa

  51. Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)

  52. Go back on: nuốt lời

  53. Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì

  54. Fall out: cãi nhau

  55. Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ

  56. Tell apart: phân biệt

  57. Catch on: phổ biến

  58. Give up: từ bỏ

  59. Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi

  60. Take in: lừa

  61. On account of = because of

  62. On behalf of: thay mặt ai

  63. Go over = check: kiểm tra

  64. Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục

  65. Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó

  66. Result in = lead to: gây ra

  67. Result from: là do nguyên nhân từ…

  68. Make room for: dọn chỗ cho…

  69. Make up one’s mind: quyết định

  70. Call off = cancel: hủy

  71. Go by: đi qua, trôi qua

  72. Go up: tăng lên

  73. Break down: hỏng

  74. Break into: đột nhập

  75. Take after: giống = look like

  76. Let sb down: làm ai thất vọng

  77. Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in

  78. Be fed up with: chán

  79. Be fond of = be interested in= be keen on: thích

  80. Break up: tan vỡ

  81. Breakthrough: đột phá

  82. Come forward with:

  83. Get over: vượt qua (bệnh tật)

  84. Come over: vượt qua (khó khăn)

  85. Take over: nắm quyền , thay thế

  86. Take on: tuyển người

  87. Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)

  88. Get on: lên xe

  89. Get off: xuống xe

  90. Look into: điều tra

  91. Run out of: hết

  92. Get rid of: loại bỏ

  93. Make use of: tận dụng

  94. Out of the question = impossible: không thể

  95. Out of order: hỏng

  96. Out of date: quá hạn

  97. Out of work: thất nghiệp

  98. Out of the blue: bất ngờ

  99. Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control

  100. Put down: đàn áp

100 Phrase Verbs cần học cho ký thi THPT Quốc gia




100 Phrase Verbs cần học cho ký thi THPT Quốc gia

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét